Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare là dòng sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp của Bảo Việt được thiết kế cho phân khúc đối tượng khách hàng có thu nhập cao, có như cầu đi khám chữa bệnh tại các bệnh viện quốc tế tại Việt Nam. Với quyền lợi tốt, cùng với khả năng tái tục cao sẽ giúp bạn an tâm tận hưởng cuộc sống.
I. ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
* Quyền lợi bảo hiểm cao, tích hợp quyền lợi vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương
* Miễn thời gian chờ đối với trường hợp tai nạn
* Miễn thời gian chờ đối với trường hợp đơn bảo hiểm tái tục liên tục tại Bảo Việt
* Bao gồm đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm bắt buộc cho Điều trị Nội trú, và lựa chọn bổ sung các Ngoại trú, răng; Tử vong và thương tật vĩnh viễn do Tai nạn và Ốm đau, bệnh tật.
* Không cần phải khám sức khỏe trước khi cấp đơn bảo hiểm
* Sử dụng Thẻ bảo hiểm trong việc bảo lãnh tại Hệ thống bảo lãnh các Bệnh viện, phòng khám viện phí trải khắp toàn quốc để không phải chi trả tiền khám, chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm: Việt Pháp, Vimec, Hồng Ngọc...
II. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM INTERCARE
1. Quyền lợi chính
IP |
Select |
Essential |
Classic |
Gold |
Diamond |
Phạm vi lãnh thổ |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
Giới hạn trách nhiệm cho cả thời gian bảo hiểm
|
1,050,000,000 |
2,100,000,000 |
4,200,000,000 |
5,250,000,000 |
10,500,000,000 |
1. Tiền phòng bệnh/ngày |
4,200,000 /ngày |
6,300,000 /ngày |
10,500,000 /ngày |
16,800,000 /ngày |
21,000,000 /ngày |
2. Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/bệnh) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
3. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và/ hoặc trong ngày điều trị) Các chi phí chụp MRI, PET, CT scans X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chẩn đoán. |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
4. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày |
21,000,000 |
42,000,000 |
63,000,000 |
84,000,000 |
105,000,000 |
5. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. |
21,000,000 |
42,000,000 |
63,000,000 |
84,000,000 |
105,000,000 |
6. Chi phí ý tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sỹ)/ năm |
21,000,000 |
42,000,000 |
63,000,000 |
84,000,000 |
105,000,000 |
7. Chi phí Phẫu thuật, bác sỹ phẫu thuật, bác sỹ cố vấn, bác sỹ gây mê, kỹ thuật viên y tế |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
8. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như Tim, phổi, gan, tuyến tụy,thận hoặc tủy xương )/ giới hạn cả đời. |
630,000,000 |
840,000,000 |
1,260,000,000 |
1,680,000,000 |
2,100,000,000 |
9. Chi phí hội chẩn chuyên khoa (tối đa một lần một ngày và 90 ngày/ năm) |
4,200,000 /ngày |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
10. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
11. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khần cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra) / thời hạn bảo hiểm. |
21,000,000 |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
12.Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp |
21,000,000 |
42,000,000 |
63,000,000 |
84,000,000 |
105,000,000 |
13. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
14. Chi phí điều trị phòng cấp cứu |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
15. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú) |
Không bảo hiểm |
63,000,000 /năm 210,000,000 /đời |
63,000,000 /năm 210,000,000 /đời |
63,000,000 /năm 210,000,000 /đời |
78,750,000 /năm 262,500,000 /đời |
16. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 20 đêm/năm) |
105,000
|
210,000
|
315,000
|
420,000
|
525,000
|
17. Giới hạn phụ áp dụng cho bệnh đặc biệt/ bệnh/ cả đời ( áp dụng cho riêng đối tượng cá nhận và gia đình bao gồm nội trú, ngoại trú và vận chuyển y tế cấp cứu) |
210.000.000 |
420.000.000 |
840.000.000 |
1050.000.000 |
2.100.000.000 |
Vùng 1 : Việt Nam
Vùng 2 : Viet Nam, Thailand, Taiwan, Laos, Campuchia, Philippinnes, Indonesia, Malaysia, Brunei, Myama
Vùng 3 :Gồm các nước vùng 2 và các nước sau : Singapore, Trung Quốc, Hongkong, Macau, Korea, Australia, New Zealand, Japan, India
Vùng 4 : Toàn thế giới, loại trừ Mỹ & Canada
Vùng 5 : Toàn thế giới.
Mời các bạn xem chi tiết Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare
2. Phí bảo hiểm Intercare
Chi tiết phí bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ: 0902 171 236
Thông tin liên quan:
>>>>Quy tắc bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare
Để biết thêm chi tiết và nhận ưu đãi đặc biệt Quý khách vui lòng liên hệ:
Hải Mỹ bảo hiểm
Add: Số 206 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội.
Mail: buimyftu@gmail.com; haimybaohiem@gmail.com
Mobile: 0902 171 236
Tổng truy cập 79,028
Đang online3
Hải Mỹ bảo hiểm luôn cố gắng nỗ lực hết mình để phục vụ quý khách ngày một tốt hơn, chúng tôi cam kết đặt lợi ích khách hàng lên trên hết và gửi tới quý khách những gói bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm ô tô, xe máy... của các hãng uy tín nhất với những quyền lợi tốt nhất và chi phí hợp lí nhất.
Hải Mỹ bảo hiểm cam kết tư vấn, hỗ trợ quý khách trong suốt và sau quá trình tham gia bảo hiểm
Hải Mỹ bảo hiểm luôn đặt lợi ích khách hàng lên trên hết.
Hải Mỹ bảo hiểm hân hạnh được đồng hành cùng sức khỏe của bạn!
© Bản quyền thuộc về Hải Mỹ bảo hiểm
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn